KHU CÔNG NGHIỆP VINATEX-TÂN TẠO |
1 |
|
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP ĐT VINATEX – TÂN TẠO |
2 |
|
Cơ cấu sử dụng đất trong KCN: Tổng diện tích: 184 ha |
- Đất công trình công nghiệp: 121ha |
- Đất công trình kho bãi: 6.3ha |
- Đất công trình điều hành - dịch vụ: 2.2 ha |
- Đất cây xanh: 22ha |
- Đường giao thông và bãi đỗ xe: 21.7ha |
- Đất hạ tầng kỷ thuật đấu mối: 3.3ha |
- Đường liên khu công nghiệp: 8.3ha |
3 |
|
Thời hạn sử dụng đất: 50 năm từ năm 2003 đến năm 2053 |
4 |
|
Ngành nghề: Cho thuê đất, nhà xưởng, các dịch vụ liên quan đến KCN |
5 |
|
Vị trí địa lý huyện Nhơn Trạch |
|
1 |
Nằm ở trung tâm 3 cực của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: TP.Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu |
- Đường bộ: |
+ Cách Tp. Hồ Chí Minh: 30 km |
+ Cách Quốc lộ 51 và đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây: 9km |
+ Cách TP.Biên Hoà: 40km |
+ Cách TP.Vũng Tàu: 60km |
|
2 |
Nằm gần cảng Phước An và cảng Cát Lái thuận lợi cho giao thông đường biển |
|
3 |
+ Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 50km |
+ Cách sân bay Quốc tế Long Thành (trong tương lai): 12km |
6 |
|
Cơ sở hạ tầng trong KCN |
|
1 |
- Đường chính: 47m |
- Đường nội bộ: 24m – 28m |
|
2 |
- Đã đầu tư xong đường dây trung thế 22KV nổi |
|
3 |
- Đã hoàn thành xong hệ thống cấp nước trong KCN nguồn lấy từ Công ty cấp nước Nhơn Trạch và Công ty Cổ phần cấp nước Hồ Cầu Mới |
|
4 |
- Nhà máy XLNT với tổng công suất 12.000m3/Ngày đêm |
|
5 |
- Hệ thống Internet: đầy đủ do VNPT cung cấp |
|
6 |
- Hệ thống PCCC được lắp đặt đồng thời với hệ thống cấp nước |
7 |
|
Điều kiện tự nhiên |
|
1 |
Đất đồi, bằng phẳng, có độ cứng cao |
|
2 |
Cao độ trung bình khoảng 14 – 16m, tuỳ theo hiện trạng khu đất xây dựng |
|
3 |
Theo qui định của BQL các KCN Đồng Nai, £ 65% |
8 |
|
Dịch vụ liên quan KCN |
|
1 |
Chi cục hải quan huyện Nhơn Trạch cách 2 km |
|
2 |
Hệ thống ngân hàng, bưu điện |
|
3 |
Hiện tại, công nhân làm việc trong KCN hầu hết đều sống ở khu vực xung quanh KCN nên có thể tự lo về chỗ ở |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai và các trung tâm y tế trực thuộc tỉnh |
|
5 |
Tỉnh Đồng Nai có hơn 60 cơ sở dạy nghề |
9 |
|
Giá thuê đất và các chi phí khác |
|
1 |
Giá thuê đất: tuỳ thuộc vào vị trí thuê đất |
|
2 |
Theo bảng giá của EVN ban hành năm 2019: |
- Giờ bình thường: đồng/Kwh |
- Giờ thấp điểm: đồng/Kwh |
- Giờ cao điểm: đồng/Kwh |
( chưa bao gồm VAT) |
|
3 |
Giá nước sạch: 11.500 đ/m3 (chưa bao gồm VAT) |
|
* |
Tất cả giá trên phụ thuộc tuỳ theo quy định của đơn vị cung cấp vào từng thời điểm |
10 |
|
Điều kiện xã hội |
|
1 |
Dân số tỉnh Đồng Nai: 2,4 triệu người, trong đó có 1,5 triệu người trong độ tuổi lao động |
Ngoài ra còn sử dụng được nguồn lao động từ TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận |
|
2 |
- Bảo hiểm xã hội: 26%(DN: 18%, NLĐ: 8%) |
- Bảo hiệm y tế: 3% (DN: 1.5%, NLĐ: 1.5%) |
- Bảo hiểm thất nghiệp: 2% (DN: 1%, NLĐ: 1%. |
11 |
|
Ưu đãi với nhà đầu tư trong KCN |
|
1 |
Theo quy định của Nhà nước |
12 |
|
- Hỗ trợ trong việc làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
- Hỗ trợ làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
- Hỗ trợ đăng tuyển lao động |
- Hỗ trợ trong việc tổ chức lễ động thổ, khánh thành nhà máy của NĐT |
13 |
|
Các Doanh nghiệp trong KCN: |
- Hàn Quốc: Sang Gee Rolls, Jungang, Pusan, Jungwoo Vina, Dongjin… |
- Khác: Sài Gòn 3 Jean, Pinaco, Khí tháp áp dầu khí VN, Lý Minh, Gia Hồi, Đông Sơn, Quang Hưng Plus, Việt Tiến Đông Á, Scansia Pacific... |